Biến tần CHV110 chuyên dụng tiết kiệm điện cho các loại máy ép nhựa sử dụng bơm thủy lực. Bằng việc thay đổi tốc độ tùy theo yêu cầu về áp suất và lưu lượng dầu thủy lực trong các chu trình hoạt động của máy ép, biến tần CHV110 có thể tiết kiệm từ 25% đến 50 % lượng điện tiêu thụ. Khả năng quá tải lớn, khởi động nhanh của biến tần CHV110 cho phép nâng cao công suất máy, giảm thiểu sản phẩm lỗi.
Các chức năng chuyên dụng
– Tăng tốc nhanh, tăng sản lượng của máy ép nhờ khả năng quá tải lớn tới 180% trong 30s
– Bền bỉ trong môi trường bụi bẩn, ăn mòn và sử dụng bền, cấp bảo vệ IP54.
– Tích hợp cuộn kháng DC (từ 15kW đến 55KW), cải thiện hệ số công suất.
– Tự động reset và tiếp tục vận hành khi mất nguồn tức thời.
– Tích hợp sẵn card nhận tín hiệu điều khiển áp suất và lưu lượng.
– Tự động điều khiển tốc độ bơm dầu đáp ứng nhanh chính xác áp suất và lưu lượng dầu theo chu trình cài đặt.
– Bơm dầu chỉ làm việc khi có yêu cầu lưu lượng hoặc áp suất, loại bỏ trượng hợp tràn dầu qua van an toàn giúp tiết kiệm năng lượng hiệu quả.
– Tích hợp sẵn mạch by-pass giúp việc sản xuất không bị gián đoạn
Đặc tính kỹ thuật chính
– Điều khiển V/F, Sensorless Vector (SVC), điều khiển vector vòng kín (Closed Loop Vector) và điều khiển Torque
– Sử dụng cho động cơ không đồng bộ, động cơ đồng bộ và động cơ PM
– Torque khởi động ở 0.0Hz: 200%
– Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.02%, đáp ứng nhanh<10 ms.
– Số cổng I/O: 19
– Truyền thông: Modbus, Profibus DP
– Keypad có thể lấy rời để giám sát và cài đặt từ xa
– Tích hợp sẵn IEC 61800-3 C3 và C2 Filter, Braking Unit cho biến tần dưới 30 kW,
– 36 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v.
– Kết cấu gọn, cứng cáp. Có đường làm mát bằng gió riêng, chịu được môi trường bụi và ẩm
– CE hợp chuẩn thị trường châu Âu
Tương thích điện từ: EN 61800-3:2004, 2006/95/EC
An toàn: EN 61800-5-1:2007, 2004/108/EC
I/ ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | + AC 3Pha 380V±15% (7.5~110Kw) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63HZ | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~ điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển | Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 180% momen định mức tại 0Hz(VC) |
Chế độ điều khiển | V/F control, Sensorless Vector (SVC), Torque control, Vector control with card PG (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC); 1:1000 (VC). | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.5% (SCV), ±0.02% (VC) của tốc độ tối đa. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID… Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Đặc điểm I/O (tất cả các ngõ vào/ra đều có thể lập trình được) |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5) |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI). | |
Ngõ vào Analog | 2 Ngõ vào: + AI1 nhận tính hiệu (0~10V). + AI2 nhận tính hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 01 ngõ: AO1 có tín hiệu từ 0/4~20mA hoặc 0~10V. | |
Ngõ ra Relay | Cung cấp 02 ngõ ra: + RO1A-Commonm, RO1B-NC, RO1C-NO. + RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO. |
|
Ngõ ra collector hở | Có 02 ngõ ra và 01 ngõ ra open collector và 01 ngõ ra xung tốc độ cao. | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng timer, couter | Điều chỉnh được thời gian tác động của Rờ le | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng DC. | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua | Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM. | |
Chức năng chuyên dụng cho máy ép nhựa |
|
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Kích thước | |||
7.5~15 | 685 | 300 | 250 |
18~30 | 846 | 350 | 270 |
37~55 | 935 | 390 | 285 |
75 | 1030 | 540 | 380 |
90~110 | 1170 | 600 | 380 |
b/ Chọn dây điện, MCB, motor
Công suất (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
Dòng định mức (A) | Công suất Motor (KW) |
CHV110-0R7G-4 | 40 | 6 | 17 | 7.5 |
CHV110-011G-4 | 63 | 6 | 25 | 11 |
CHV110-015G-4 | 63 | 6 | 32 | 15 |
CHV110-018G-4 | 100 | 10 | 37 | 18.5 |
CHV110-022G-4 | 100 | 16 | 45 | 22 |
CHV110-030G-4 | 125 | 25 | 60 | 30 |
CHV110-037G-4 | 160 | 25 | 75 | 37 |
CHV110-045G-4 | 200 | 35 | 90 | 45 |
CHV110-055G-4 | 200 | 35 | 110 | 55 |
CHV110-075G-4 | 150 | 70 | 150 | 75 |
CHV110-090G-4 | 315 | 70 | 176 | 90 |
CHV110-110G-4 | 400 | 95 | 210 | 110 |
c/ Bảng chọn công suất điện trợ xả
Công suất (KW) |
Bộ điều khiển thắng | Điện Trở Thắng (100% moment thắng) |
||
Loại | Số lượng | Đặc tính | Số lượng | |
CHV110-0R7G-4 | Tích hợp | 01 | 50Ω/1040W | 01 |
CHV110-011G-4 | ||||
CHV110-015G-4 | 40Ω/1560W | 01 | ||
CHV110-018G-4 | DBU-055-4 | 01 | 20Ω/9600W | 01 |
CHV110-022G-4 | ||||
CHV110-030G-4 | ||||
CHV110-037G-4 | 13.6Ω/9600W | 01 | ||
CHV110-045G-4 | ||||
CHV110-055G-4 | ||||
CHV110-075G-4 | DBU-055-4 | 02 | 13.6Ω/9600W | 02 |
CHV110-090G-4 | ||||
CHV110-110G-4 |