Ưu điểm nổi bật của đầu nối Sang A GPW:
– Đầu nối nhanh Sang A GPW được thiết kế để thuận tiện cho việc lắp đặt hệ thống ống khí nén..
– Kiểu đầu bóp hình elip không chỉ thuận tiện cho những không gian hẹp mà còn giúp cho việc tháo lắp ống rất dễ dàng mà không phụ thuộc nhiều vào áp suất
– Kết cấu giữ ống làm bằng thép không gỉ rất bền với điều kiện khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
– Kiểu đầu bóp hình elip không chỉ thuận tiện cho những không gian hẹp mà còn giúp cho việc tháo lắp ống rất dễ dàng mà không phụ thuộc nhiều vào áp suất
– Kết cấu giữ ống làm bằng thép không gỉ rất bền với điều kiện khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
– Đầu ren phủ lớp keo làm kín nên tiết kiệm thời gian mà vẫn đạt hiệu quả cao.
– Đầu nối nhanh Sang A có đầy đủ chủng loại đa dạng phong phú.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL {ØD-T} Tube (Metric) – Thread (R) | |||||||||||||||||
Model | ØD1 | ØD2 | ØP1 | ØP2 | B | C1 | C2 | Ød | F | J | X1 | Y1 | X2 | Y2 | Orifice (Ømm) |
W.G (g) | Q’ty/ Inbox |
GPW 0604 | 4 | 6 | 9 | 11.2 | 32.5 | 14.5 | 15.5 | 3.2 | 13.2 | 9.3 | 8.6 | 10.8 | 11 | 13 | 2.6 | 5.1 | 100 |
GPW 0804 | 4 | 8 | 11.2 | 13.6 | 37.7 | 14.5 | 17.8 | 3.2 | 13.7 | 11.4 | 8.6 | 10.8 | 13 | 15 | 2.6 | 12.3 | 50 |
GPW 0806 | 6 | 8 | 11.2 | 13.6 | 38.5 | 15.5 | 17.8 | 3.2 | 14.1 | 11.4 | 11 | 13 | 13 | 15 | 4.1 | 8.2 | 50 |
GPW 1006 | 6 | 10 | 13.6 | 16.3 | 42.6 | 15.5 | 19.4 | 3.2 | 17.2 | 14.2 | 11 | 13 | 16 | 185 | 4.1 | 19.8 | 25 |
GPW 1008 | 8 | 10 | 13.6 | 16.3 | 43.2 | 17.8 | 19.4 | 3.2 | 17.8 | 14.2 | 13 | 15 | 16 | 18.5 | 6.4 | 12.6 | 25 |
GPW 1208 | 8 | 12 | 16.3 | 19.7 | 50.5 | 17.8 | 22.4 | 4.2 | 17.6 | 17 | 13 | 15 | 19.5 | 22.5 | 6.4 | 29.4 | 25 |
GPW 1210 | 10 | 12 | 16.3 | 19.7 | 50.9 | 19.4 | 22.4 | 4.2 | 18 | 17 | 16 | 18.5 | 19.5 | 22.5 | 7.0 | 20.4 | 25 |