GD300-16 là dòng biến tần chuyên dụng trong hệ thống HVAC, được phát triển dựa theo các yêu cầu ứng dụng và điều khiển cho ngành HVAC, có thể được sử dụng rộng rãi trong các hệ thống nhiệt và hệ thống cấp nước.
Biến tần chuyên dụng GD300-16 được thiết kế đặc biệt với khả năng tự động điều chỉnh áp suất ổn định, tiết kiệm năng lượng cao nhất với chi phí đầu tư thấp nhất, mang lại hiệu quả kinh tế cao.
Tính năng
- Điều khiển logic thông minh không cần sử dụng bộ điều khiển PLC
- Điều khiển lên đến hai kênh PID
- Hỗ trợ kích hoạt chế độ hỏa hoạn
- Tích hợp chức năng cho quạt, bơm, máy nén mà không cần bộ điều khiển bên ngoài.
- Hỗ trợ khởi động mềm cho nhiều động cơ.
- Chế độ ngủ đông và tự khởi động để tiết kiệm năng lượng
- Chế độ hoạt động theo thời gian thực
- Điều khiển luân phiên đa bơm để kéo dài tuổi thọ của bơm
- Hỗ trợ giám sát trạng thái motor theo thời gian thực
- Bộ lọc C3 tiêu chuẩn, CE và UL/cUL
- Hỗ trợ màn hình LCD và màn hình LED
- Hỗ trợ truyền thông MODBUS, BACnet, PROFIBUS DP, CANopen, Devicenet.
Ứng dụng:
- Hệ thống HVAC
- Điều áp trạm cấp nước cho các nhà cao tầng,
- Trạm cấp nước thành phố,
- Nhà máy xử lý nước.
- Hệ thống đa bơm khí nuôi tôm.
- Khởi động mềm cho nhà máy bột mì
CHỨC NĂNG | THÔNG SỐ | |
Nguồn điện đầu vào | Điện áp đầu vào (V) | AC 3PH 380V(-15%)~440V(+10%) |
Dòng điện đầu vào (A) | Xem giá trị định mức | |
Tần số đầu vào (Hz) | 50Hz hoặc 60Hz Tần số cho phép: 47~63Hz |
|
Nguồn điện đầu ra | Điện áp đầu ra (V) | 0 ~ điện áp đầu vào |
Tần số đầu ra (Hz) | 0~400Hz | |
Đặc tính điều khiển | Chế độ điều khiển | SVPWM, SVC |
Tần số đầu ra tối đa | 400Hz | |
Tỷ số tốc độ | Vector vòng mở 1:100 | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.2% (điều khiển vector từ thông không có PG) | |
Độ dao động tốc độ | ±0.3% (điều khiển vector từ thông không có PG) | |
Phản hồi momen | <20ms (điều khiển vector từ thông không có PG) | |
Momen khởi động | 0.3Hz 150% (điều khiển vector từ thông không có PG) | |
Khả năng chịu quá tải | Tải G: 60s ở 150% dòng định mức; 10s ở 180% dòng định mức; 1s ở 200% dòng định mức; Tải P: 60s ở 120% dòng định mức |
|
Ngõ vào Analog | 3 ngõ: (AI1, AI2) 0~10V/0~20mA; (AI3) -10~+10V | |
Ngõ ra Analog | 2 ngõ: (AO1, AO2)0~10V /0~20mA | |
Ngõ vào số | 8 ngõ, cài đặt được NO, NC, Tích hợp timer Tích hợp timer |
|
Ngõ vào xung tốc độ cao | 1 ngõ nhận xung tần số cao (max 50Khz), NPN hoặc PNP; có thể chuyển thành ON/OFF |
|
Ngõ ra opened colector | 1 ngõ, tích hợp timer | |
Ngõ phát xung tần số cao | 1 ngõ (có thể chuyển ON/OFF), tích hợp timer | |
Ngõ ra relay |
2 ngõ RO1A NO, RO1B NC, RO1C common RO2A NO, RO2B NC, RO2C common Tích hợp timer |
|
Truyền thông | Giao diện tiêu chuẩn 485, có hỗ trợ thêm gia thức RTU | |
Card truyền thông mở rộng | Hỗ trợ BACnet, PROFIBUS DP, CANopen và DeviceNet | |
Card mở rộng relay | 6 ngõ ra relay khả lập trình, NO | |
Tính năng khác | Kiểu lắp đặt | Hỗ trợ lắp mặt bích và lắp trên tường |
Nhiệt độ làm việc | -10~50℃, công suất giảm nếu nhiệt độ môi trường lớn hơn 40℃ | |
Thời gian trung bình giữa các lỗi (MTBF) | 2 năm (nhiệt độ phòng 25℃ ) | |
Cấp bảo vệ | IP20 | |
Tiêu chuẩn an toàn | Đạt tiêu chuẩn EC | |
Làm mát | Làm mát bằng gió | |
Kháng DC | Tích hợp sẵn đối với biến tần công suất dưới 30kW, từ 37kW trở lên tùy chọn | |
Lọc EMC | Tích hợp sẵn bộ lọc IEC61800-3 C3, bộ lọc IEC61800-3 C2 tùy chọn | |
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… |