Biến tần CHV190 là dòng biến tần chuyên dụng dùng điều khiển động cơ cho cẩu trục, thang hàng của hãng INVT. Biến tần CHV190 giúp hệ thống cẩu trục, thang hàng điều chỉnh đa cấp tốc độ, tăng năng suất hoạt động và vận hành êm ái hơn. Ứng dụng phù hợp trong ngành xây dựng, cảng biển, khai thác mỏ.
Biến tần CHV190 có chức năng điều khiển chính:
• Giải thuật điều khiển: Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Vector control with card PG (VC).
• Chức năng điều khiển: Chạy Master – Slave, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
• Nhiều ngõ vào – ra Analog và Digital lập trình được, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
• Có nhiều card mở rộng khác nhau như card truyền thông, card PG, card I/O mở rộng…
• Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, quá áp, quá nhiệt, mất pha, ngắn mạch…
• Tương thích điều khiển động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ, cung cấp 4 nhóm thông số motor và các chức năng chuyên dụng giúp an toàn trong điều khiển nâng hạ.
• Tăng năng suất vận chuyển, tốc độ chạy có thể gấp 2 lần hệ thống cũ.
• Cài đặt nhiều đa tốc độ giúp giảm sốc cơ khí cho hệ thống dễ dàng, kéo dài tuổi thọ của bánh răng, giá đỡ, trục lăn và các cấu trúc cơ khí khác.
• Chức năng khởi động mềm chống sụt áp của hệ thống điện và không ảnh hưởng đến các thiết bị đang vận hành khác.
• Việc tăng/giảm tốc theo đường cong S giúp giúp thang nâng vận hành êm ái, thoải mái cho người dùng và tránh sốc khi đang mang tải.
• Hiệu suất cao, độ ổn định cao, nhiễu sóng hài thấp.
• Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
Biến tần CHV190 được thiết kế nhỏ gọn dễ tháo lắp, giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng, tích hợp sẵn cổng RS485 với giao thức truyền thông Modbus RTU và hỗ trợ các card truyền thông Profibus, Canbus, Ethernet. Kết nối máy tính trung tâm để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần.
Biến tần CHV190 được ứng dụng rộng rãi cho: cẩu tháp, cẩu trục lớn, nâng hạ trong ngành xây dựng, các ứng dụng cẩu trục trong cảng biển…
Biến tần CHV190 có chức năng điều khiển chính:
• Giải thuật điều khiển: Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Vector control with card PG (VC).
• Chức năng điều khiển: Chạy Master – Slave, điều khiển lực căng, đa cấp tốc độ, chế độ định thời, PID…
• Nhiều ngõ vào – ra Analog và Digital lập trình được, phù hợp cho nhiều loại ứng dụng khác nhau.
• Có nhiều card mở rộng khác nhau như card truyền thông, card PG, card I/O mở rộng…
• Cung cấp đầy đủ các chế độ bảo vệ motor: quá dòng, quá áp, quá nhiệt, mất pha, ngắn mạch…
• Tương thích điều khiển động cơ đồng bộ và động cơ không đồng bộ, cung cấp 4 nhóm thông số motor và các chức năng chuyên dụng giúp an toàn trong điều khiển nâng hạ.
• Tăng năng suất vận chuyển, tốc độ chạy có thể gấp 2 lần hệ thống cũ.
• Cài đặt nhiều đa tốc độ giúp giảm sốc cơ khí cho hệ thống dễ dàng, kéo dài tuổi thọ của bánh răng, giá đỡ, trục lăn và các cấu trúc cơ khí khác.
• Chức năng khởi động mềm chống sụt áp của hệ thống điện và không ảnh hưởng đến các thiết bị đang vận hành khác.
• Việc tăng/giảm tốc theo đường cong S giúp giúp thang nâng vận hành êm ái, thoải mái cho người dùng và tránh sốc khi đang mang tải.
• Hiệu suất cao, độ ổn định cao, nhiễu sóng hài thấp.
• Chức năng Reset lỗi tự động và duy trì hoạt động khi bị mất điện thoáng qua, dải điện áp hoạt động rộng đáp ứng tốt với những nơi điện lưới chập chờn và điện áp thấp.
Biến tần CHV190 được thiết kế nhỏ gọn dễ tháo lắp, giao diện và thông số cài đặt thân thiện với người dùng, tích hợp sẵn cổng RS485 với giao thức truyền thông Modbus RTU và hỗ trợ các card truyền thông Profibus, Canbus, Ethernet. Kết nối máy tính trung tâm để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần.
Biến tần CHV190 được ứng dụng rộng rãi cho: cẩu tháp, cẩu trục lớn, nâng hạ trong ngành xây dựng, các ứng dụng cẩu trục trong cảng biển…
Biến tần CHV190 là dòng biến tần cho cẩu trục mang lại hiệu suất cao, tối ưu hóa khả năng tiết kiệm năng lượng tối đa, điều chỉnh đa cấp tốc độ, chất lượng vượt trội, độ bền cao, khởi động – vận hành êm, tiếng ồn giảm, tăng tuổi thọ bảo vệ động cơ, giá cả rất cạnh tranh, giúp khách hàng tiết kiệm chi phí sản xuất, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao tính cạnh tranh trên thị trường, góp phần quan trọng bảo vệ lưới điện và môi trường.
Khi sử dụng biến tần CHV190 Quý khách sẽ nhận được dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp từ hệ thống phân phối của DAT trên toàn quốc, được tư vấn kỹ thuật, thiết kế, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và tài liệu kỹ thuật miễn phí.
Phương thức thanh toán linh hoạt, giao hàng nhanh chóng, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, thỏa mãn mong đợi của Quý khách hàng.
Biến tần CHV190 bảo hành 24 tháng. Quý khách được đổi mới linh kiện thuộc điều kiện bảo hành.
Khi sử dụng biến tần CHV190 Quý khách sẽ nhận được dịch vụ kỹ thuật chuyên nghiệp từ hệ thống phân phối của DAT trên toàn quốc, được tư vấn kỹ thuật, thiết kế, lắp đặt, hướng dẫn sử dụng và tài liệu kỹ thuật miễn phí.
Phương thức thanh toán linh hoạt, giao hàng nhanh chóng, dịch vụ hậu mãi chuyên nghiệp, thỏa mãn mong đợi của Quý khách hàng.
Biến tần CHV190 bảo hành 24 tháng. Quý khách được đổi mới linh kiện thuộc điều kiện bảo hành.
I/ THÔNG SỐ KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH THIẾT BỊ | DIỄN GIẢI | |
Dải công suất | 18.5~500KW | |
Nguồn điện ngõ vào | Điện áp ngõ vào (V) | AC 3 Pha 380V±15% (18.5~500KW) |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47~63HZ | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0~điện áp ngõ vào |
Tần số ngõ ra (Hz) | 0~400Hz | |
Loại động cơ | Động cơ đồng bộ, động cơ không đồng bộ | |
Đặc tính điều khiển |
Moment khởi động | 150% moment định mức tại 0.5Hz (SVC); 200% momen định mức tại 0Hz(VC) |
Chế độ điều khiển | Vectorize V/F (SVPWM), Sensorless vector (SVC), Vector control with card PG (VC). | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ | 1:100 (SVC); 1:1000 (VC). | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức. 10s với 180% dòng định mức. 1s với 200% dòng định mức. |
|
Tần số sóng mang | 1 kHz ~16.0 kHz. | |
Độ chính xác tốc độ | ±0.5% (SCV), ±0.1% (VC) của tốc độ tối đa. | |
Nguồn điều khiển tần số | Bàn phím, Ngõ vào analog, HDI, simple PLC, đa cấp tốc độ: có thể cài đặt 16 cấp tốc độ , truyền thông, PID… Có thể thực hiện kết hợp giữa nhiều ngõ vào và chuyển đổi giữa các ngõ vào khác nhau. | |
Chức năng dò tốc độ | Khởi động êm đối với động cơ đang còn quay. | |
Truyền thông | Modbus RTU, Profibus-DP, Canbus, Ethernet. | |
Đặc điểm I/O |
Ngõ vào số | Có 05 ngõ điều khiển ON-OFF(S1~S5). 4 ngõ vào mở rộng. |
Ngõ vào xung | 01 ngõ vào xung tốc độ cao (HDI). | |
Ngõ vào Analog | Cung cấp 02 Ngõ: + AI1 nhận tín hiệu (0~10V). + AI2 nhận tín hiệu (0 ~10V hoặc 0~20mA). |
|
Ngõ ra Analog | Cung cấp 01 ngõ: AO có tín hiệu từ 0~20 mA hoặc 0~10 V có thể tăng ngõ ra bằng card mở rộng | |
Ngõ ra Relay | Cung cấp 02 ngõ: + RO1A-Common, RO1B-NC, RO1C-NO. + RO2A-Common, RO2B-NC, RO2C-NO. Và 1 ngõ ra card I/O mở rộng |
|
Ngõ ra collector hở | Có 02 ngõ ra: +HDO ngõ ra ON-OFF hoặc ngõ ra xung tốc độ cao. +Y1: Ngõ ra ON-OFF. |
|
Dò nhiệt động cơ | Card mở rộng cung cấp 1 ngõ terminal hỗ trợ dò nhiệt đông cơ ( phù hợp cho loại cảm biến nhiệt PT 100/ PT1000) | |
Chức năng bảo vệ | Hỗ trợ hơn 30 mã lỗi khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng đặc biệt |
Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường |
Chức năng chuyên dụng cho ngành sợi, dệt | Điều khiển chạy tốc độ thay đổi theo chu trình để cuộn sợi. | |
Chức năng giúp hệ thống hoạt động liên tục |
|
|
Chức năng tiết kiệm điện |
|
|
Chức năng bù moment | Làm tăng đặc tính moment của điều khiển V/F khi động cơ làm việc ở tốc độ thấp. | |
Chức năng điều khiển thắng | Thắng động năng, thắng DC | |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Chức năng cài đặt tần số bỏ qua | Giúp biến tần tránh dao động do cộng hưởng cơ khí với tải. | |
Chức năng kiểm tra, giám sát | Kết nối máy tính để giám sát quá trình hoạt động cũng như cài đặt thông số cho biến tần nhờ phần mềm INVT studio V1.0, HCM | |
Chức năng chuyên dụng cho cẩu trục | – Chức năng điều khiển logic cẩu trục: điều khiển thắng và contactor ngõ ra đảm bảo cẩu trục vận hành an toàn. – Tăng năng suất vận chuyển, tốc độ chạy có thể gấp 2 lần hệ thống cũ. – Cài đặt nhiều cấp tốc độ giúp giảm sốc cơ khí cho hệ thống dễ dàng, kéo dài tuổi thọ của bánh răng, giá đỡ, trục lăn và các cấu trúc cơ khí khác. – Chức năng khởi động mềm chống sụt áp của hệ thống điện và không ảnh hưởng đến các thiết bị đang vận hành khác. – Việc tăng/giảm tốc theo đường cong S giúp giúp thang nâng vận hành êm ái , thoải mái cho người dùng và tránh sốc khi đang mang tải. |
II/ LỰA CHỌN THIẾT BỊ
a/ Kích thước lắp đặt
Công suất (KW) |
Kích thước | A (mm) |
B (mm) |
H (mm) |
W (mm) |
D (mm) |
Lỗ lắp đặt (mm) |
Kích thước lắp đặt | Kích thước | ||||||
18.5~30 | E | 176 | 454.5 | 467 | 290 | 215 | 6.5 |
37~55 | F | 230.0 | 564.5 | 577.0 | 375.0 | 270.0 | 7.0 |
75~110 | G | 320.0 | 738.5 | 755.0 | 460.0 | 330.0 | 9.0 |
132~185 | H (Không chân đế) | 270 | 1233 | 1275 | 490 | 391 | 13 |
H (Không đế) | ——– | ——- | 1490 | 490 | 391 | —— | |
200~315 | I (có chân đế) | 500 | 1324 | 1358 | 750 | 402 | 12.5 |
I (có chân đế) | ——— | ——– | 1670 | 750 | 402 | —— | |
350~500 | ——– | ——— | —— | 1950 | 1200 | 502 | ——- |
b/ Chọn Dây Điện, MCB, motor
Công suất (KW) |
MCB (A) |
Cáp động lực (mm2) |
Dòng định mức (A) |
Công suất Motor (KW) |
CHV190-018G-4 | 100 | 10 | 63 | 18.5 |
CHV110-022G-4 | 100 | 16 | 80 | 22 |
CHV110-030G-4 | 125 | 25 | 95 | 30 |
CHV110-037G-4 | 160 | 25 | 120 | 37 |
CHV110-045G-4 | 200 | 35 | 135 | 45 |
CHV110-055G-4 | 200 | 35 | 170 | 55 |
CHV110-075G-4 | 250 | 70 | 230 | 75 |
CHV110-090G-4 | 315 | 70 | 280 | 90 |
CHV110-110G-4 | 400 | 95 | 315 | 110 |
CHV110-132G-4 | 400 | 150 | 380 | 132 |
CHV110-160G-4 | 630 | 185 | 450 | 160 |
CHV110-185G-4 | 630 | 185 | 500 | 185 |
CHV110-200G-4 | 630 | 240 | 580 | 200 |
CHV110-220G-4 | 800 | 150×2 | 630 | 220 |
CHV110-250G-4 | 800 | 150×2 | 700 | 250 |
CHV110-280G-4 | 1000 | 185×2 | 780 | 280 |
CHV110-315G-4 | 1200 | 240×2 | 900 | 315 |
CHV110-350G-4 | 1280 | 240×2 | 960 | 350 |
CHV110-400G-4 | 1380 | 185×3 | 1035 | 400 |
CHV110-500G-4 | 1720 | 185×3 | 1290 | 500 |
c/ Bảng chọn công suất điện trở xả
Công suất (KW) |
Bộ điều khiển thắng | Điện Trở Thắng (100% moment thắng) | |||
Loại | Số lượng | Điện Trở | Công Suât tiêu hao | Số lượng | |
CHV190-018G-4 | DBU-055-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 |
CHV110-022G-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 | |
CHV110-030G-4 | 1 | 20 Ω | 6000W | 1 | |
CHV110-037G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-045G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-055G-4 | 1 | 13.6 Ω | 9600W | 1 | |
CHV110-075G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-090G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-110G-4 | 2 | 13.6 Ω | 9600W | 2 | |
CHV110-132G-4 | DBU-160-4 | 1 | 4Ω | 30000W | 1 |
CHV110-160G-4 | 1 | 4Ω | 30000W | 1 | |
CHV110-185G-4 | DBU-220-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 |
CHV110-200G-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 | |
CHV110-220G-4 | 1 | 3Ω | 40000W | 1 | |
CHV110-250G-4 | DBU-315-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 |
CHV110-280G-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 | |
CHV110-315G-4 | 1 | 2Ω | 60000W | 1 | |
CHV110-350G-4 | DBU-220-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 |
CHV110-400G-4 | 2 | 3Ω | 40000W | 2 | |
CHV110-500G-4 | DBU-315-4 | 2 | 2Ω | 60000W | 2 |