Ưu điểm nổi bật của sản phẩm đầu nối GPY
– Đầu nối nhanh Sang A nói chung và GPY nói riêng đều được thiết kế để thuận tiện cho việc lắp đặt hệ thống ống khí nén. Kết cấu đầu bóp hình elip rất thuận tiện khi lắp đặt tại những không gian hẹp.
– Kiểu đầu bóp hình elip giúp cho việc tháo lắp ống rất dễ dàng mà không phụ thuộc nhiều vào áp suất
– Kết cấu giữ ống làm bằng thép không gỉ rất bền với điều kiện khí hậu khắc nghiệt tại Việt Nam.
– Sáng tạo mới: đầu ren phủ lớp keo làm kín nên tiết kiệm thời gian mà vẫn đạt hiệu quả cao.
– Đầu nối nhanh Sang A có đầy đủ chủng loại đa dạng phong phú.
Bản vẽ cấu tạo của sản phẩm đầu nối nhanh Sang A GPY:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
MODEL {ØD-T} Tube (Metric) – Thread (R) | ||||||||||||
Model | ØD | ØP | B | C | F | J | Ød | X | Y | Orifice (Ømm) |
W.G (g) | Q’ty/ Inbox |
GPY 03 | 3 | 9 | 31.2 | 14.5 | 13.2 | 9.3 | 3.2 | 8.6 | 10.8 | 2.1 | 5.2 | 100 |
GPY 04 | 4 | 9 | 31.2 | 14.5 | 13.2 | 9.3 | 3.2 | 8.6 | 10.8 | 2.1 | 4.9 | 100 |
GPY 06 | 6 | 11.2 | 34.7 | 15.5 | 14.1 | 11.4 | 3.2 | 11 | 13 | 3.6 | 7.3 | 50 |
GPY 08 | 8 | 13.6 | 44.2 | 17.8 | 18.6 | 14.2 | 3.2 | 13 | 15 | 5.4 | 13.9 | 50 |
GPY 10 | 10 | 16.3 | 46 | 19.4 | 18 | 17 | 4.2 | 16 | 18.5 | 6.4 | 17.7 | 25 |
GPY 12 | 12 | 19.7 | 56.8 | 22.4 | 23.9 | 20 | 4.2 | 19.5 | 22.5 | 7.3 | 32.5 | 20 |
GPY 14 | 14 | 23.5 | 59.3 | 24.4 | 24.4 | 24 | 4.2 | 23 | 25 | 8.8 | 53.7 | 16 |
GPY 16 | 16 | 25.6 | 62 | 25 | 24 | 26 | 4.2 | 24 | 27 | 12 | 55.5 | 12 |