Biến tần GD20 là dòng biến tần đa năng thế hệ mới với hiệu suất cao cho các ứng dụng chế tạo máy phổ thông. GD20 sử dụng công nghệ điều khiển vector vòng hở hiện đại với khả năng điều khiển vượt trội, lắp đặt được trên DIN RAIL với công suất nhỏ hoặc trên bảng tủ.
Đặc tính kỹ thuật chính:
- Điều khiển V/F, Sensorless Vector
- Torque khởi động ở 0.5 Hz: 150%
- Điều khiển tốc độ chính xác đến ±0.2%, đáp ứng nhanh <20 ms
- Truyền thông: Modbus, RS485
- Keypad liền, keypad rời tự chọn
- Chức năng ứng dụng: PLC giản đơn, các cấp tốc độ đặt trước, điều khiển PID, cài đặt linh hoạt V/F, điều khiển thắng, chạy tiết kiệm điện…
- Tích hợp cuộn kháng DC ( từ 18,5 ~ 110KW)
- Tích hợp sẵn Braking Unit, IEC 61800-3 C3 Filter với công suất từ 37 kW trở xuống
- 23 chức năng bảo vệ biến tần và động cơ trước các sự cố như là quá dòng, áp cao, áp thấp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải…
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT BIẾN TẦN GD20
Đặc tính kỹ thuật | Thông số | |
Nguồn điện vào | Điện áp ngõ vào (V) | 1P, 220V (-15%) ~ 240V (+10%), 0.4 ~ 4 kW 3P, 220V (-15%) ~ 240V (+10%), 0.4 ~7.5 kW 3P, 380V (-15%) ~ 440V (+10%), 0.75 ~110 kW |
Tần số ngõ vào (Hz) | 47 ~ 63Hz | |
Nguồn điện ngõ ra | Điện áp ngõ ra (V) | 0 ~ điện áp ngõ vào |
Đặc tính điều khiển | Tần số ngõ ra (Hz) | 0 ~ 400Hz |
Chế độ điều khiển | Vectorzie V/F (SVPWM), Sensorless Vector (SVC), điều khiển Torque | |
Động cơ | Động cơ không đồng bộ | |
Độ phân giải điều chỉnh tốc độ |
1:100 | |
Sai số tốc độ | ±0.2%, (SVC) | |
Độ nhấp nhô điều khiển tốc độ |
±0.3%, (SVC) | |
Đáp ứng torque | ≤ 20 ms (SVC) | |
Torque khởi động | 150% giá trị danh định ở 0.5 Hz | |
Khả năng quá tải | 60s với 150% dòng định mức 10s với 180% dòng định mức 1s với 200% dòng định mức |
|
Nguồn điều khiển tần số |
Bàn phím, ngõ vào analog, ngõ vào xung, truyền thông Modbus, đa cấp 16 cấp tốc độ, simple PLC và PID. | |
Bộ lọc nhiễu | Tích hợp sẵn C3, tự chọn C2 | |
Truyền thông | Modbus RTU | |
Terminal | Ngõ vào số | 04 ngõ, cài đặt được NO hay NC, tích hợp timer |
Ngõ vào xung tốc độ cao | 01 ngõ vào nhận xung tần số cao, PNP và NPN | |
Ngõ vào Analog | Ngõ AI1: Volume trên keypad Ngõ AI2: 0 ~10V/ 0~20mA Ngõ AI3: -10~10V |
|
Ngõ ra Analog | AO1, AO2: 0/4~20mA hoặc 0~10V | |
Ngõ ra số | RO1A-NO, RO1B-NC, RO1C- Common RO2A-NO, RO2B-NC, RO2C- Common 1 ngõ ra open collector Tích hợp timer |
|
Chức năng bảo vệ | Bảo vệ khi xảy ra các sự cố như là quá dòng, áp cao, dưới áp, quá nhiệt, mất pha, lệch pha, đứt dây ngõ ra, quá tải v.v… | |
Chức năng khác | Chức năng tự ổn áp (AVR) | Tự động ổn định điện áp ngõ ra khi điện áp nguồn cấp dao động bất thường. |
Chức năng cân bằng tải | Khi nhiều động cơ cùng kéo một tải,chức năng này giúp cân bằng tải phân bố trên các động cơ bằng cách giảm tốc độ xuống dựa vào giá trị tăng lên của tải | |
Làm mát | Tự làm mát | |
Lắp đặt | Lắp trên bảng tủ hoặc DIN rail | |
IP | IP20 |