Van tay GHVFF có những đặc điểm nổi bật sau:
– Van tay được thiết kế để điều chỉnh lưu lượng dòng khí bằng tay.
– Khi đóng, đường cấp khí đóng lại, lượng khí dư từ khoang làm việc được xảy ra ngoài.
– Van tay rất tiện lợi và đảm bảo an toàn trong việc kiểm tra hoặc sửa chữa các thiết bị.
Đặc điểm cấu tạo của van tay GHVFF:
Thông số kĩ thuật các model sản phẩm van tay GHVFF:
MODEL {ØD-T} Tube (Metric) – Thread (R) | ||||||||||||||||||||||
Model | ØD1 | ØD2 | ØP1 | ØP2 | A | B | C1 | C2 | E | F1 | F2 | G | 11 | 12 | J | K1 | K2 | Ød | X | Y | W.G (g) | Q’ty/ Inbox |
GHVFF 04-04 | 4 | 4 | 9 | 9 | 17.6 | 43.2 | 14.5 | 14.5 | 40.7 | 10.3 | 5.7 | 22.2 | 21.6 | 21.6 | 18.2 | 7.6 | 7.6 | 4.2 | 8.6 | 10.8 | 14 | 25 |
GHVFf 06-06 | 6 | 6 | 11.2 | 11.2 | 17.6 | 48.9 | 15.5 | 15.5 | 40.7 | 8 | 8 | 22.2 | 24.5 | 24.5 | 18.2 | 10.5 | 10.5 | 4.2 | 11 | 13 | 15.6 | 25 |
GHVFF 08-08 | 8 | 8 | 13.6 | 13.6 | 17.6 | 53.2 | 17.8 | 17.8 | 40.7 | 8 | 8 | 22.2 | 26.6 | 26.6 | 18.2 | 12.6 | 12.6 | 4.2 | 13 | 15 | 17.6 | 25 |
GHVFF 10-10 | 10 | 10 | 16.3 | 16.3 | 21.2 | 61 | 19.4 | 19.4 | 40.9 | 10.1 | 10.1 | 20.1 | 30.5 | 30.5 | 24 | 13.5 | 13.5 | 4.2 | 16 | 18.5 | 26.5 | 20 |
GHVFF 12-12 | 12 | 12 | 19.7 | 19.7 | 21.2 | 66.8 | 22.4 | 22.4 | 40.9 | 10.1 | 10.1 | 20.1 | 33.4 | 33.4 | 24 | 16.4 | 16.4 | 4.2 | 19.5 | 22.5 | 33 | 16 |