Ưu điểm nổi bật của van tiết lưu GNSF:
– Van tiết lưu GNSF cho phép điều khiển tốc độ dòng khí nén một cách chính xác và tối ưu do đó làm cho xilanh chuyển động êm ái.
– Thiết kế và kết cấu nhỏ gọn cho phép sản phẩm có tính năng tương đương những loại thông thường khác có kích cỡ lớn hơn rất nhiều và có khả năng lắp đặt ở những không gian hẹp.
– Việc điều khiển dòng khí có 2 loại: đường vào và đường ra.
– Thiết kế và kết cấu nhỏ gọn cho phép sản phẩm có tính năng tương đương những loại thông thường khác có kích cỡ lớn hơn rất nhiều và có khả năng lắp đặt ở những không gian hẹp.
– Việc điều khiển dòng khí có 2 loại: đường vào và đường ra.
Cấu tạo chung của van tiết lưu:
Sơ đồ cấu tạo chi tiết của van tiết lưu GNSF:
Thông số kĩ thuật của các model sản phẩm:
Model | ØD | ØP | A | B | C | E | F | G | I | J | L | M | Ød | X | Y | W.G (g) | Q’ty/ Inbox |
GNSF 04 | 4 | 9 | 11 | 38.8 | 14.5 | 28.7 | 6.5 | 6.5 | 20 | 14 | 5 | 2.5 | 3.2 | 8.6 | 10.8 | 11.54 | 50 |
GNSF 06 | 6 | 11.2 | 15 | 46.7 | 15.5 | 40.9 | 8.5 | 10.9 | 28 | 20 | 9.5 | 3.5 | 4.2 | 11 | 13 | 27.61 | 25 |
GNSF 08 | 8 | 13.6 | 18 | 53 | 17.8 | 46.2 | 9.5 | 12 | 30 | 22 | 10.2 | 3.5 | 4.2 | 13 | 15 | 40.37 | 25 |
GNSF 10 | 10 | 16.3 | 21 | 60.6 | 19.4 | 52.5 | 11 | 12 | 34 | 26 | 11.5 | 3.5 | 4.2 | 16 | 18.5 | 66.35 | 20 |
GNSF 12 | 12 | 19.7 | 28 | 73.8 | 22.4 | 55.6 | 13 | 16 | 40 | 32 | 11.5 | 3.5 | 4.2 | 19.5 | 22.5 | 110.59 | 12 |