Ưu điểm nổi bật của van tiết lưu NSE:
– Van tiết lưu cho phép điều khiển tốc độ dòng khí nén một cách chính xác và tối ưu do đó làm cho xilanh chuyển động êm ái.
– Thiết kế và kết cấu nhỏ gọn cho phép sản phẩm có tính năng tương đương những loại thông thường khác có kích cỡ lớn hơn rất nhiều và có khả năng lắp đặt ở những không gian hẹp.
– Việc điều khiển dòng khí có 2 loại: đường vào và đường ra.
Đặc điểm cấu tạo chung của Van tiết lưu:
Bản cấu tạo chi tiết sản phẩm van tiết lưu NSE:
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Tin liên quan: Van tiết lưu trong máy nén hơi có tác dụng gì
Model | ØD | R | C | E | A | H | ØP | ØK | L1 (Max) | L2 | W.G (g) | Q’ty/ Inbox |
NSE 03-M3C | 3 | 9.5 | 9.5 | 14 | 4 | 8 | 6.3 | 10 | 26.5 | 6.9 | 6.7 | 100 |
NSE 03-M5C | 3 | M5 | 9.5 | 14 | 4 | 8 | 6.3 | 10 | 2.5 | 6.4 | 8.1 | 100 |
NSE 04-M3C | 4 | M3 | 11.5 | 15.7 | 4 | 8 | 8 | 10 | 26.5 | 6.9 | 17.5 | 100 |
NSE 04-M5C | 4 | M5 | 11.5 | 15.7 | 4 | 8 | 8 | 10 | 26.5 | 6.4 | 34.7 | 100 |
NSE 04-01C | 4 | R1/8 | 11.5 | 17.8 | 8 | 10 | 8 | 14 | 36 | 11.2 | 9.1 | 50 |
NSE 06-M3C | 8 | M3 | 12.5 | 16.4 | 4 | 8 | 10.4 | 10 | 26.5 | 6.9 | 18.2 | 100 |
NSE 06-M5C | 8 | M5 | 12.5 | 16.4 | 4 | 8 | 10.4 | 10 | 26.5 | 6.4 | 35.4 | 100 |
NSE 06-01C | 8 | R1/8 | 12.5 | 18.2 | 8 | 10 | 10.4 | 14 | 36 | 11.2 | 63.9 | 50 |
NSE 06-02C | 8 | R1/4 | 12.5 | 20.1 | 11 | 14 | 10.4 | 18 | 41.5 | 11.2 | 19.1 | 50 |